Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Oxytocin 10 I.U
Tá dược: phenol, citric acid monohydrate, sodium chloride, nước pha tiêm.
Chỉ định
Chống chỉ định
Viêm tử cung
Miệng cổ tử cung không hoàn thiện hoặc không mở.
Tắc nghẽn cơ học do sinh đẻ, ví dụ nghẽn do lý tính, sự biểu hiện hoặc vị trí thai bất thường, co bóp do co giật, nguy cơ thủng tử cung, xoắn tử cung, thai lớn hoặc dị dạng đường sinh.
Tác dụng phụ
Khi được sử dụng một cách thích hợp theo liều khuyến cáo, oxytocin hiếm khi gây ra các phản ứng bất lợi.
Oxytocin được cho dùng giai đoạn đầu của thời kỳ động dục có thể làm giảm độ dài của chu kỳ động dục ở thú nhai lại và heo nái.
Liều lượng và đường cấp thuốc:
Bò và trâu:
30 IU/con tiêm bắp hoặc 3 ml oxytocine 10 IU/ml dung dịch/con (500 kg BW) tiêm bắp.
30 – 60 IU/con tiêm bắp hoặc 3 – 6 ml oxytocin 10 IU/ml dung dịch/con (500 kg BW), tiêm bắp. (ưu tiên trong vòng 24 giờ sau khi đẻ).
20 IU/con tiêm bắp hoặc 10 IU/con tiêm tĩnh mạch hoặc 2 ml (tiêm bắp) hoặc 1 ml (tiêm tĩnh mạch.) 10 IU oxytocin/ml dung dịch/con (500 kg BW). Tiêm sau khi tiết sữa bình thường, sau đó loại bỏ sữa sót lại.
Cừu cái, dê:
10 IU/con tiêm bắp. hoặc 1 ml 10 IU oxytocin/ml dung dịch/con (50 kg BW), ưu tiên cho dùng trong vòng 24 giờ sau sinh.
10 IU/con tiêm bắp. hoặc 1 ml 10 IU oxytocin/ml dung dịch/con (50 kg BW).
Heo nái:
10 – 20 IU/con tiêm bắp. hoặc 5 IU/con tiêm tĩnh mạch.
hoặc 1-2 ml (tiêm bắp.) hoặc 0.5 ml (tiêm tĩnh mạch.) 10 IU oxytocin/ml dung dịch/con (200 kg BW).
Ngựa cái:
50 IU/con tiêm bắp. hoặc 10 – 20 IU/con tiêm tĩnh mạch.
hoặc 5 ml (tiêm bắp.) hoặc 1 – 2 ml (tiêm tĩnh mạch.) oxytocin 10 IU/ml dung dịch/con (500 kg BW)
20 IU/con tiêm bắp. hoặc 10 IU/con tiêm tĩnh mạch.
hoặc 2 ml (tiêm bắp.) hoặc 1 ml (tiêm tĩnh mạch.) 10 IU oxytocin/ml dung dịch/con (500 kg BW)
Chó cái, mèo cái:
0,5 đến 1 IU/kg BW tiêm bắp, tiêm dưới da. hoặc tiêm tĩnh mạch., liều tối đa 10 IU/con chó và 5 IU/con mèo.
LỜI KHUYỂN ĐỂ SỬ DỤNG ĐÚNG:
Trước khi sử dụng, tình trạng sức khỏe của thú cái (giãn cổ tử cung, thời gian sắp đẻ,… vị trí và biểu hiện của phôi thai cũng nên được kiểm tra.
Thời gian ngưng thuốc
Thịt và nội tạng: 0 ngày
Sữa: 0 ngày
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản mát (2-8° C) và tránh ánh sáng.
Quy cách: Lọ 50 ml và 100 ml.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.