Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Thành phần: Mỗi ml chứa:
Lincomycin HCl (tươngđương Lincomycin base) ……………….. 50mg
Spectinomycin HCl (tươngđương Spectinomycin base) …. ……. 100mg
Chỉ định:
Chó: Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, da, tiết niệu và các nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn có liên quan đến bệnh do virus. Điều trị bệnh viêm phổi, viêm hầu-họng, hạch amidan, viêm phế quản, viêm da có mủ, ổ áp-xe, viêm bang quang, viêm tử cung và viêm đường tiêu hóa (dạ dày-ruột).
Mèo: Điều trị viêm đường tiết niệu và nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng cục bộ và các nhiễm trùng thứ phát có liên quan đến bệnh do virus. Điều trị viêm bàng quang, nhiễm trùng thứ phát có liên quan đến panleukopenia (bệnh Carre trên mèo, bệnh sốt ho trên mèo), viêm phổi và viêm mũi-khí quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên và các nhiễm trùng vết thương, ổ áp-xe.
Heo: Điều trị bệnh do vi khuẩn và bệnh viêm phổi do Mycoplasma, Brachyspira hyodysenteriae (bệnh hồng lỵ), viêm ruột và viêm khớp do vi khuẩn.
Gia cầm (gà và gà tây): Điều trị viêm túi khí (bệnh hô hấp mạn tính), thương hàn, nhiễm khuẩn Staphylococcus và bệnh Arizona (do vi khuẩn Arizona Paracolor gây ra) trên gà tây con.
Bê (không nhai lại): Điều trị viêm phổi – đường ruột trên bê bao gồm: viêm ruột và viêm phổi do vi khuẩn gây ra.
Cừu và dê: Điều trị các nhiễm trùng ở chân (thối chân truyền nhiễm) gây ra bởi Bacteroides nodosus và nhiễm trùng đường hô hấp bao gồm: viêm phổi do Mycoplasma vàvi khuẩn gây ra.
Liều lượng và cách sử dụng:
Chó, mèo: Tiêm bắp thịt, 30 mg/kg thể trọng (1ml/ 5kg). Có thể lặp lại sau 12-24 giờ, kéo dài đến 21 ngày.
Heo: Tiêm bắp thịt, 15 mg/kg thể trọng (1ml/ 10kg). Có thể lặp lại sau 24 giờ, kéo dài 3-7 ngày và khi cần thiết.
Gia cầm (gà và gà tây): Tiêm dưới da, 30 mg/kg thể trọng (1ml/ 5kg). 1 lần/ ngày, sử dụng liên tục 3 ngày.
Bê (không nhai lại): Tiêm bắp thịt, 15 mg/kg thể trọng (1ml/ 10kg), 2 lần/ ngày đối với ngày đầu tiên, những ngày sau dùng 1 lần/ ngày, dùng trong vòng 2-4 ngày.
Dê và cừu: Tiêm bắp thịt, 15 mg/kg thể trọng (1ml/ 10kg), 1 lần/ ngày, dùng trong vòng 3 ngày.
Thời gian ngưng thuốc: 21 ngày trước khi giết mổ sử dụng cho con người.
Chống chỉ định: không sử dụng thuốc cho những loài động vật có tiền sự mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 300C. Tránh ánh sáng trực tiếp.
Qui cách: Thể tích thực chai 100 ml Dạng bào chế: Thuốc dung dịch tiêm
Số đăng ký: BTP-15
Sản xuất tại TháiLan
Nhà sản xuất: THAINAOKA PHARMACEUTICAL CO., LTD- THAILAND
10/5 Moo 1, Rama II Rd., Muang, Samut Sakhon 74000, Thailand
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.