Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Địa chỉ: 16 Bàu Năng 3, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã số thuế: 0301401799-003
Điện thoại : 02363.833.178
Thành phần:
Mỗi ml có Gentamicin sulphate
Tương đương với Gentamicin 100 mg
Quy cách đóng gói: Chai 100 ml
Công dụng:
Gentamicin là kháng sinh có tác dụng chống lại vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương bao gồm Streptococci và Pseudomonas aeruginosa.
Chỉ định:
Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với gentamicin, bao gồm Pseudomonas aeruginosa, Rhodococcus equi, và Salmonella spp.
Liều sử dụng và đường cấp thuốc:
Tiêm bắp, và tiêm tĩnh mạch chậm, và lập lại sau 8 – 12 giờ, tùy vào tình trạng bệnh.
Ngựa trưởng thành: 2-4 mg/kg thể trọng hoặc sử dụng GENTAGUARD 10% INJECTION với liều 1-2 ml/50 kg thể trọng
Ngựa non: 2 mg/kg thể trọng hoặc sử dụng GENTAGUARD 10% INJECTION với liều 1 ml/50 kg thể trọng.
Bằng cách tiêm bắp, một hoặc hai lần mỗi ngày trong 3-5 ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của sự nhiễm khuẩn.
Heo: 4 mg/kg hoặc GENTAGUARD 10% INJECTION với liều 2 ml/50 kg thể trọng.
Từ 1-3 ngày tuổi: tiêm bắp, 5 mg/kg hoặc 0,05ml/kg GENTAGUARD 10% INJECTION
Chống chỉ định:
– Không sử dụng cho ngựa chuyên dùng để cung cấp thịt cho người.
– Không sử dụng cho thú đang có vấn đề về thận.
– Không sử dụng cho thú nhạy cảm với Gentamicin.
– Không dùng cho động vật mang thai.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc: Heo 42 ngày
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Số đăng ký lưu hành: BIC-20
Số lô SX, NSX, HSD: Xem “Batch No. , Mfg. Date , Exp. Date” trên bao bì
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
Điều kiện bảo quản: bảo quản dưới 30oC.
Lưu ý khi sử dụng:
Chỉ sử dụng trong điều trị.
Điều trị không nên quá 5 ngày nếu không có các xét nghiệm về chức năng thận bình thường.
Tác động không mong muốn: Có thể gây dị ứng nhẹ tại vị trí tiêm thuốc
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác:
Không dùng chung với kháng sinh nhóm aminoglycoside.
Xuất xứ: Thái Lan
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.