• KHÁNG SINH TIÊM

KHÁNG SINH TIÊM

  • Dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (+) và Gram (-) do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin và Colistin như các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục và hội chứng MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa)
  • THÀNH PHẦN: Mỗi ml có chứa Amoxicillin trihydrate tương đương với Amoxicillin….150.0 mg CHỈ ĐỊNH: • Điều trị các bệnh trên đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh trên da, mô mềm, ngăn ngừa nhiễm trùng hậu phẫu (sử dụng trước khi phẫu thuật) do các vi khuẩn như E. coli, Proteus mirablis, Salmonella spp., Staphylococci […]
  • Trị các trường hợp nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram (+), Gram(-) mẫn cảm với Amoxycillin
  • THÀNH PHẦN: Trong 1ml chứa Ampicillin ………………………………..200 mg CHỈ ĐỊNH: Bê: Điều trị bệnh viêm ruột gây ra bởi vi khuẩn E. coli và bệnh viêm phổi gây ra bởi Pasteurella spp, nhạy cảm với ampicillin; Heo: Điều trị bệnh viêm ruột gây ra bởi vi khuẩn E. coli và bệnh viêm phổi gây ra […]
  • KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ CÁC VẤN ĐỀ VỀ VIÊM NHIỄM DO VI KHUẨN
  • Thuốc điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
  • Thành phần: Mỗi ml có   Gentamicin sulphate Tương đương với Gentamicin         100 mg   Quy cách đóng gói: Chai 100 ml Công dụng: Gentamicin là kháng sinh có tác dụng chống lại vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương bao gồm Streptococci và Pseudomonas aeruginosa. Chỉ định: Điều trị các […]
  • Dùng để điều trị bệnh về đường ruột ở trâu bò, heo, chó và mèo bao gồm: viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, đặc biệt là do vi khuẩn Escherichia coli gây ra và dùng điều trị bệnh về hô hấp như ho, viêm phổi, viêm khí quản và viêm phế quản.
  • Thành phần: 1ml dung dịch chứa: Amoxicillin trihydrate…………………………….200mg Chỉ định: Hitamox LA đạt được hiệu quả diệt khuẩn kéo dài có phổ diệt trùng rộng với vi trùng gram (+) và gram (-). Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường niệu và sinh dục, da và vết thương. Liều […]
  • THUỐC ĐIỀU TRỊ NỘI NGOẠI KÝ SINH TRÙNG
  • THÀNH PHẦN: Trong 1 ml chứa
    Procaine benzylpenicillin 200 000 I.U
    Dihydrostreptomycin sulphate 200 mg
    CHỈ ĐỊNH: Penstrep 20/20 là sản phẩm dạng dung dịch màu trắng vô trùng được chỉ định để kiểm soát và điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra và/hoặc do các vi khuẩn nhạy với Penicillin và/hoặc Dihydrostretomycin. CÁCH DÙNG: Chỉ tiêm bắp, dưới da hoặc tiêm màng phúc mạc. Trâu bò, bê, cừu, dê, heo: 1 ml Penstrep 20/20 cho mỗi 20 kg thể trọng mỗi ngày đối với trâu bò, heo trưởng thành. 1 ml Penstrep 20/20 cho mỗi 10 kg thể trọng mỗi ngày đối với bê, heo, cừu, dê. Tiêm mỗi ngày trong 3 ngày liên tục. Sử dụng sản phẩm trong vòng 28 ngày kể từ lần đâm kim tiêm đầu. Liều tối đa cho mỗi vị trí tiêm.
    • Trâu bò: 20ml
    • Heo: 10ml
    • Bê, cừu, dê: 5ml
    THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG: Sữa: 3 ngày, thịt: 21 ngàỵ BẢO QUẢN: Để ở nơi mát và khô ráo < 25°C, không để dưới ánh nắng mặt trời. QUY CÁCH: Chai 100ml..
    • Lincomycin là kháng sinh thuộc nhóm Lincosamides, đặc trị vi khuẩn nhóm Gram (+) như Staphylococci spp., Streptococci spp., Bordetella spp., Brachypira hyodysenteriae và Mycoplasma spp.
  • Thành phần: Mỗi ml chứa: Lincomycin   ……………….. 50mg Spectinomycin  …..…. ……. 100mg Chỉ định: Chó: Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, da, tiết niệu và các nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn có liên quan đến bệnh do virus. Điều trị bệnh viêm phổi, viêm hầu-họng,  hạch amidan, viêm phế quản, […]
  • Dùng điều trị những bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn Gram(-) và Gram (+) bao gồm: Mycoplasma trên trâu bò và heo, tiêu chảy bởi E.coli và Salmonella; viêm ruột, viêm teo mũi truyền nhiễm và suy hô hấp do phụ nhiễm với Mycoplasma; tụ huyết trùng và viêm đa xoang do Haemophilus.
    • Novalcin dùng làm thuốc giảm đau cho bệnh viêm đau khớp cấp và mãn tính, bệnh về cơ,xương, dây chằng, bệnh thấp khớp,viêm âm đạo, đau do tắc đường tiêu hóa.
    • Heo: làm giảm đau do cơn co thắc tử cung khi đẻ, giảm đau do viêm khớp ở heo con.
    • Ngựa: làm giảm đau do chướng hơi dạ dày.
  • OXYTOKEL 10 I.U Thuốc dung dịch tiêm

  • Dùng điều trị MMA, viêm khớp, viêm máng não và phòng ngừa nguy cơ nhiễm trùng sau khi mổ.
  • Heo : Dùng Tylan 200 Injection điều trị hiệu quả các bệnh sau: - Viêm phổi ( Pneumonia ) do Pasteurella spp. - Viêm khớp do Mycoplasma(Mycoplasma Arthritis). - Lỵ cấp (Dysentery acute) do Treponema hyodysenteriae. - Dấu son (Erysipelas) do Erysipelothrix rhusiopathiae. - Và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.
  • Kháng sinh thế hệ mới, chỉ 1 lần tiêm - đánh bay các bệnh hô hấp!
Scroll
0983273721
0983273721